SSD SATA A400
Ổ cứng thể rắn A400 cải thiện một cách đáng kể tốc độ đáp ứng của hệ thống hiện tại của bạn với tốc độ khởi động, tải và truyền nhanh một cách đáng kinh ngạc so với ổ cứng cơ học. Được hỗ trợ bởi thế hệ bộ điều khiển mới nhất cho tốc độ đọc và ghi lên đến 500MB/giây và 450MB/giây1, ổ SSD này nhanh hơn 10 lần so với một ổ cứng truyền thống mang lại hiệu năng cao hơn, khả năng đa nhiệm siêu mượt và tốc độ lớn hơn cho toàn bộ hệ thống. Đáng tin cậy và bền hơn so với ổ cứng thông thường, A400 có nhiều mức dung lượng từ 120GB–1,92TB2
- Khởi động, tải và truyền tập tin nhanh
- Đáng tin cậy và bền hơn ổ cứng truyền thống
- Nhiều mức dung lượng với đủ chỗ trống cho các ứng dụng hoặc để thay thế ổ cứng truyền thống
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Kích cỡ | 2,5″ & M.2 2280 |
Giao tiếp | SATA Phiên bản 3.0 (6Gb/giây) – với khả năng tương thích ngược với SATA Phiên bản 2.0 (3Gb/giây) |
Dung lượng2 | 120GB, 240GB, 480GB, 960GB, 1,92TB |
NAND | 3D |
Hiệu năng cơ sở1 |
|
---|---|
Truyền dữ liệu (ATTO) | 120GB – lên đến 500MB/giây đọc và 320MB/giây ghi 240GB – lên đến 500MB/giây đọc và 350MB/giây ghi 480GB – lên đến 500MB/giây đọc và 450MB/giây ghi 960GB – lên đến 500MB/giây đọc và 450MB/giây ghi 1,92TB – lên đến 500MB/giây đọc và 450MB/giây ghi |
Tiêu thụ điện năng | 0,195W Nghỉ / 0,279W trung bình / 0,642W (tối đa) Đọc / 1,535W (đọc) Ghi |
Nhiệt độ bảo quản | -40°C~85°C |
Nhiệt độ hoạt động | 0°C~70°C |
Kích thước | 100,0mm x 69,9mm x 7,0mm (2,5”) 80mm x 22mm x 1,35mm (M.2) |
Trọng lượng | 39g (120GB – 2,5”) 41g (240-480GB – 2,5”) 41,9g (960GB – 2,5”) 5,5g (120GB – M.2) 6,7g (240GB – M.2) 5,5g (480GB – M.2) |
Độ rung hoạt động | 2,17G Tối đa (7–800Hz) |
Độ rung không hoạt động | 20G Tối đa (10–2000Hz) |
Tuổi thọ | 1 triệu giờ MTBF |
Bảo hành/hỗ trợ3 | Bảo hành giới hạn 3 năm kèm hỗ trợ kỹ thuật miễn phí |
Tổng số byte được ghi (TBW)4 | 120GB: 40TB 240GB: 80TB 480GB: 160TB 960GB: 300TB 1,92TB: 600TB |